
- Năm thành lập: 1966
- Số sinh viên: 26,757
- Số sinh viên quốc tế: 5,300 đến từ 90 quốc gia
- Nhân viên trong trường: 2,592
- Cựu sinh viên: hơn 106,000 đến từ 120 quốc gia
THÀNH TÍCH CỦA TRƯỜNG
- Top 1 trường đại học ở Nam Úc về phát triển kỹ năng, hỗ trợ sinh viên và lương khởi điểm. (nguồn: The Good Universities Guide 2022)
- Top 1 ở Nam Úc về việc làm toàn thời gian ( nguồn: The Good Universities Guide 2022)
- Xếp hạng 266 trong TOP các trường Đại học trên thế giời (nguồn: THE World University Rankings 2022)
- Trung bình hơn 90% sinh viên quốc tế của Flinders hài lòng với dịch vụ hỗ trợ sinh viên của trường.
- Được QS công nhận là “ Internation Award Recipient 2023”
- 100% khuân viên năng lượng xanh ( Green Energy Campuses)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đại học và sau Đại học
Ngành đào tạo:
- Business
- Creative arts & media
- Education
- Engineering
- Government and international relations
- Health Sciences
- Humanities
- Information technology
- Law and criminology
- Medicine
- Nursing
- Psychology
- Public health
- Science
- Social sciences
- Social work
Ngành nổi bật:
- Health sciences
- Top 250 trên thế giới về lâm sàng, tiền lâm sàng và sức khỏe
- các chương trình được công nhận chuyên nghiệp, cùng với bằng cấp được công nhận trên toàn cầu giúp tăng cơ hội việc làm trên toàn thế giới
- Engineering
- Số 1 tại Úc về kỹ thuật cho tài nguyên học tập
- Số 1 ở Nam Úc về kỹ thuật cho tài nguyên học tập và hỗ trợ sinh viên
- Năm sao về kỹ thuật và công nghệ để hỗ trợ sinh viên
- Business
- Số 1 ở Nam Úc về kinh doanh và quản lý với mức lương trung bình
- Số 1 ở Nam Úc về kinh doanh và quản lý về việc làm toàn thời gian, sự tham gia của sinh viên và phát triển kỹ năng.
- Kinh nghiệm học tập tích hợp công việc được đảm bảo
- Information technology
- Trường đại học số 1 phía Nam nước Úc về máy tính và hệ thống thông tin để cung cấp tài nguyên học tập và việc làm toàn thời gian
- Số 1 nước Úc về hệ thống máy tính và thông tin về chất lượng tổng thể của trải nghiệm giáo dục
- Học tập tại Tonsley, cơ sở giảng dạy và nghiên cứu trị giá 120 triệu đô la đẳng cấp thế giới của trường.
CHI PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Chi phí sinh hoạt:
Chi phí trung bình 1 tuần | AUD |
Chỗ ở | $185 |
Hóa đơn tiện ích | $30 |
Tạp hóa | $60 |
Điện thoại và internet | $25 |
Giao thông công cộng | $15 |
Giải trí | $80 |
Học phí:
Đại học: $31,400 – $40,900
Sau đại học: $35,500 – $50,400
Học bổng:
- – Đại học:
- Global Scholarship: 20% học phí; ATAR 70
- Excellence Scholarship: 25% học phí; ATAR 80
- Vice Chancellor International Undergraduate Scholarships: 50% học phí; ATAR 95
- – Sau đại học:
- Global Scholarship: 20% học phí; GPA 5.0
- Vice Chancellor International Postgraduate Scholarships: 50% học phí’ GPA 6.5
Chi tiết về trường, yêu cầu nhập học, visa sinh viên cho từng khoá, liên hệ:
SPG Edu: Email: info@spg.edu.vn. Hotline: 090 3283 150