Visa Du học Úc từ 1/7/2016
18/01/2017 08:49 8018 lần Chuyên mục: VISA
Visa Du Học Úc từ 1/7/2016
- Xét duyệt Visa dạng ưu tiên
Du học sinh trong diện xét duyệt visa dạng ưu tiên sẽ không cần phải chứng minh tài chính
Để được xét duyệt dạng ưu tiên, du học sinh phải đăng ký vào các trường thuộc danh sách ưu tiên của chính phủ Úc.
Danh sách các trường ưu tiên của chính phủ Úc từ 1/7/2016
STT | Tên Trường | Địa điểm |
High School | ||
1 | Taylors College | Sydney, Perth |
2 | The Kilmore International School Ltd | Kilmore, Victoria |
3 | Education Queensland International (EQI) | |
4 | John Paul International College | |
5 | ACT Government School | |
College and Institute | ||
6 | EF International Language Schools Pty Ltd | Brisbane |
7 | English Language Company Australia Pty Ltd | |
8 | Flight Training Adelaide Pty Ltd | Adelaide |
9 | Gold Coast Language School Pty Ltd | Gold Coast |
10 | Greenwich English College Pty Ltd | |
11 | Hawthorn Learning Pty Ltd | Melbourne |
12 | Internaltional College of Hotel Management | Adelaide |
13 | Internaltional College of Management Sydney Pty Ltd | Sydney |
14 | ILSC Pty Ltd | Brisbane |
15 | Kaplan Internaltional Pty Ltd | Brisbane, Cairns, Sydney, Melbourne, Adelaide, Perth |
16 | KAPS Institute Management Pty Ltd as Trustee for KAPS | Melbourne, Brisbane |
17 | Navitas English Services Pty Led | |
18 | Monash College Pty Ltd | Sydney |
19 | Performance English Pty Ltd | Melbourne, Sydney |
20 | SAE Institute Pty Ltd | Sydney, Melbourne, Brisbane, Perth |
21 | Study Group Australia Pty Ltd | |
22 | TAFE Queensland East Coast | East Coast, Queensland |
23 | Viva College Pty Ltd | Brisbane |
24 | William Angliss Institute of TAFE | Melbourne, Sydney |
University | ||
25 | Australian Nation University | Canbera |
26 | Bond University | Gold Coast |
27 | Carnegie Mellon University | Sydney |
28 | Deakin University | Melbourne |
29 | University of South Australia | Adelaide |
30 | University of Technology Sydney | Sydney |
31 | Macquarie University | Sydney |
32 | Monash University | Sydney |
33 | Queensland University of Technology | Brisbane |
34 | Royal Melbourne Institute of Technology (RMIT) | Melbourne |
35 | The University of Adelaide | Adelaide |
36 | The University of Melbourne | Melbourne |
37 | The University of New England | NSW |
38 | The University of New South Wales | Sydney |
39 | The University of Notre Dame Australia | Perth |
40 | The University of Queensland | Brisbane |
41 | The University of Sydney | Sydney |
42 | The University of Western Australia | Perth |
43 | Torrens University Australia Limited | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane |
- Xét duyệt Visa dạng không ưu tiên
Trường hợp không đăng ký vào trường thuộc dạng ưu tiên, du học sinh bắt buộc phải có chứng chỉ IELTS, TOEFL, PTE…, phải chứng minh tài chính và có sổ tiết kiệm.
Có hai cách chứng minh tài chính:
- Chứng minh bằng nguồn thu nhập hàng năm
Người bảo trợ tài chính phải chứng minh được công việc. Người bảo trợ chỉ có thể là ba mẹ, vợ/chồng hoặc bản thân du học sinh. Chứng minh bằng cách này không cần sử dụng sổ tiết kiệm.
- Chứng minh bằng nguồn tiền (fund) từ Việt Nam hoặc từ Úc.
Người bảo trợ có thể sẽ yêu cầu cung cấp giấy tờ để chứng minh mối quan hệ với du học sinh:
Chứng minh bằng sổ tiết kiệm với số tiền phải đủ cho 1 năm ăn ở và học phí bên Úc, nguồn thu nhập vừa đủ để bảo trợ cho du học sinh hoặc Chứng minh bằng hợp đồng tín dụng.
- Lệ phí xét duyệt visa du học Úc
http://www.border.gov.au/Trav/Visa/Fees
Lệ phí xin visa: 550 AUD + 435,000 VND phí dịch vụ VFS (Trong đó 550 AUD thanh toán online bằng Master Card or Visa, 435,000 VND nộp trực tiếp khi lên lấy vân tay chụp ảnh tại VFS)
Lưu ý quy trình nộp hồ sơ sau 1/7/2016:
Toàn bộ hồ sơ sẽ nộp online cho Lãnh Sự Quán Úc, tất cả giấy tờ gốc được scan, không cần dịch tiếng Anh (trừ Sơ yếu lý lịch) và upload cùng visa application form. Mở hồ sơ trên immiaccount.
Contact SPG:
Hotline: 090 3283 150
Email: info@spg.edu.vn
Fb: SPGEDU